Công Tắc Nhiệt Độ Hồng Ngoại KELLER ITS - Đại Lý KELLER ITS Tại Việt Nam
► Keller its một trong những thương hiệu hàng đâu về Giải pháp đo nhiệt độ hồng ngoại với Thiết kế, sản xuất và bán các thiết bị đo nhiệt độ không tiếp xúc ở dải nhiệt độ từ thấp đến rất cao với độ chính xác cao và phù hợp với các ứng dụng đặc thù trong công nghiệp như sản xuất sắt thép, nhôm và kim loại nói chung, xi măng, nhiệt điện...
I. Thông Tin Về Các Loại Sóng Bức Xạ Điện Từ - Ánh Sáng Được Sử Dụng Trong Giải pháp đo nhiệt độ hồng ngoại
- Sự bức xạ sóng hồng ngoại của vật chất & nguyên tắc đo :
+ Mọi vật chất có nhiệt độ lớn hơn -273 °C đều bức xạ sóng hồng ngoại .
+ Các bức xạ hồng ngoại có bước sóng và năng lượng khác nhau tùy thuộc vào nhiệt độ và cấu tạo của vật.
+ Pyrometer thu nhận các sóng hồng ngoại ở dải bước sóng 0.8 ... 14 µm để tính toán ra nhiệt độ của vật theo định luật Plank.
II. Phân Loại Sản Phẩm Công Tắc Nhiệt Độ Hồng Ngoại
1. PK series : (Đo cố định)
+ Khoảng cách đo ngắn
+ Tiêu cự cố định
+ Tích hợp hiển thị Led trên cảm biến
+ Nút nhấn thay đổi thông số cài đặt trên cảm biến
+ Dải đo nhiệt độ 0 - 2000 °C
+ Ứng dụng : Đo vật có kích thước lớn ở khoảng cách gần (kích thước thường lớn hơn 3-5 cm, khoảng cách nhỏ hơn 3 mét)
2. PKL series : (Đo cố định)
+ Khoảng cách đo ngắn
+ Tiêu cự cố định
+ Tích hợp hiển thị Led trên cảm biến
+ Nút nhấn thay đổi thông số cài đặt trên cảm biến
+ Dải đo nhiệt độ 0 - 2500 °C
+ Có tia laser dẫn hướng
+ Loại hai tia (PKL63, PKL68)
+ Ứng dụng : Đo vật có kích thước lớn ở khoảng cách gần (kích thước thường lớn hơn 3-5 cm, khoảng cách nhỏ hơn 3 mét).
3. PKF series : (Đo cố định)
+ Khoảng cách đo ngắn
+ Tiêu cự cố định
+ Tích hợp hiển thị Led trên cảm biến
+ Nút nhấn thay đổi thông số cài đặt trên cảm biến
+ Dải đo nhiệt độ 300 - 2000 °C
+ Dùng dây cáp quang
+ Ứng dụng : Đo vật có kích thước lớn ở khoảng cách gần (kích thước thường lớn hơn 3-5 cm, khoảng cách nhỏ hơn 3 mét), thường đo tại vị trí nhiệt độ môi trường rất cao phải đi dây cáp quanng chịu nhiệt.
4. PA series : (Đo cố định)
+ Khoảng cách đo từ ngắn đến rất dài
+ Có thể đo nhiệt độ của vật kích thước rất bé
+ Tiêu cự thay đổi được
+ Có màn hình hiển thị
+ Nút nhấn thay đổi thông số
+ Ống kính tia laser dẫn hướng, hoặc Camera (Tùy chọn)
+ Dùng dây cáp quang (PA21, PA31, PA36, PA41)
+Loại cáp quang (PA21, PA31, PA36, PA41)
+ Loại hai tia (PA40, PA41, PA43, PA47, PA50, PA60)
+ Dải đo nhiệt độ 0 - 3500 °C
+ Độ chính xác 0.3% giá trị đo
+ Cổng USB kết nối với phần mềm trên máy tính
+ Ứng dụng : Không phân biệt kích thước và khoảng cách vật cần đo, yêu cầu độ chính xác cao
5. PT series : (Đo cầm tay)
+ Khoảng cách đo từ ngắn đến rất dài
+ Có thể đo nhiệt độ của vật kích thước rất bé
+ Tiêu cự thay đổi được
+ Có màn hình hiển thị
+ Nút nhấn thay đổi thông số
+ Ống kính tia laser dẫn hướng, hoặc Camera (Tùy chọn)
+ Dải đo nhiệt độ 0 - 3500 °C
+ Độ chính xác 0.3% giá trị đo
+ Cổng USB kết nối với phần mềm trên máy tính
+ Ứng dụng : Đo cầm tay và phù hợp với tất cả các ứng dụng công nghiệp.
III. Ứng Dụng Của Sản Phẩm Công Tắc Nhiệt Độ Hồng Ngoại
1. Lò đốt than trong nhà máy nhiệt điện
CellaCombust- Vị trí 1 : PK51 (Không đo chỗ có ngọn lửa)- Vị trí 2 : PK62 (Vị trí ngọn lửa)- Vị trí 3,5 : PK73 (Vị trí khói)- Vị trí 4 : PK72 (Vị trí không khí trong lò) |
2. Gia nhiệt kim loại cho các quá trình Rèn
Loại sản phẩm phù hợp :- Dòng một tia : CellaTemp PKL 28, 29, 38- Dòng hai tia : CellaTemp PKL 68, 63 |
3. Đo nhiệt độ vật rất nhỏ như dây tóc bóng đèn
• PA 43
• PKL 63
• Đo cầm tay : PT 143
4. Đo nhiệt độ bề mặt tôn, thép ở nhiệt độ thấp
- Dải nhiệt độ : 75 °C- 650 °C Sử dụng PA28
- Đo nhiệt độ bề mặt tôn trong lò nung trước khi mạ (NOF)
+ Vị trí 1, 2 : PA20, PA50
+ Vị trí 3 : PA20, PA28
+ Vị trí 4,5 : PA28
- Đo nhiệt độ bề mặt tôn khu vực mạ
+ Vị trí 1 : PA20, PA29
+ Vị trí 2,3 : PA20, PA50
+ Vị trí 4 : PA20, PA60
+ Vị trí 5 : PA20
+ Vị trí 6 : PA10
5. Đo nhiệt độ gang nóng chảy lò luyện gang (lò cao)
+ Vị trí 1 : PA40
+ Vị trí 2 : PA80, PT180
6. Đo nhiệt độ than cốc trong lò cốc
- Vị trí 1 : PK12
- Vị trí 2 : PT130 A
- Vị trí 3 : PA40
7. Đo nhiệt độ quá trình đúc gang thép
- Vị trí 1 : PA83
- Vị trí 2 : PA41
- Vị trí 3 : PA40
- Vị trí 4 : PA20
8. Đo nhiệt độ quá trình đúc gang thép
- Vị trí 1 : PA80
- Vị trí 2, 3 : PA83, PT183
9. Đo nhiệt độ quá trình cán thép
- Vị trí 1 : PK11, PK29, PA10, PA29
- Vị trí 2 : PA40
- Vị trí 3 : PA40, PA41, PK68, PKF66
- Vị trí 4 : PK41, PKF66
Công tắc nhiệt độ hồng ngoại KELLER ITS
Intensity comparison pyrometer Mikro PV 11 Keller Its, đại lý Keller Its Việt Nam
Giá: Liên hệ
5 , 1 1 -1Danh mục sản phẩm
- Okazaki
- IBA-AG
- Spohn Burkhardt
- DMN-WESTINGHOUSE
- Schenck process
- Matsushima
- GASTRON
- KRACHT
- Mark-10
- ASHCROFT
- KELLER ITS
- Fox thermal
- Nireco
- Redlion
- LABOM
- KNICK
- INTORQ
- CEMB
- Koganei
- FOTOELEKTRIK PAULLY
- BRONKHORST
- UNIPULSE
- TDK Lambda
- IPF Electronic
- DAIICHI Electric
- CEG Elettronica
- Russell Finex
- As Schoeler
- Ohkura
- Teclock
- MINIMAX
- Beckhoff
- CS instruments
- Kiepe
- AT2E
- SAUTER
- COMET SYSTEM
- KROHNE
- RIELS
- VELJAN
- TEK-TROL
- Sitec components
- Hirose Valve
- HIFLUX FILTRATION
-
MỘT SỐ HÃNG KHÁC PHÂN PHỐI
- HS-Cooler
- ELCO
- KOMETER
- STI VIBRATION MONITORING
- AEGPS
- Finetek
- Bircher
- YOUNG TECH
- PILZ
- Woodward
- Vee Bee Filtration
- Ametek Land
- Versa
- Suntes
- CELEM
- Temavasconi
- Tridonic
- Baumueller
- Firetrol
- Stellar Technology
- Conductix
- SOLDO
- Fairport
- SIMEX
- EURO SWITCH
- Seojin instech
- BARKSDALE
- SENSOREX
- POTECH
- BURKERT
- Novotechnik
- Beijer Electronics
- Wise Control
- ROTORK
- CATERPILLAR
- CEIA
- Hans Hennig
- PULS
- ELAU
- MTL
- Prosoft
- ECDI
- environsupply
- NEODYN
- Merrick Industries
- JINDA
- Hyoda
- Cisco
- Det-tronics
- KEYSTONE-PENTAIR
- Agrichema
- Masibus
- Arjay
- Beumer-group
- Ebmpapst
- Wittenstein
- JIANGYIN FUXIN
- COMAV srl
- Pro-Face
Hỗ trợ trực tuyến
Liên hệ tư vấn mua hàng
Liên kết website
Thống kê truy cập
-
Trực tuyến:3
-
Hôm nay:565
-
Tuần này:3166
-
Tháng trước:12469
-
Tất cả:2069748